Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
不移 bất di
1
/1
不移
bất di
Từ điển trích dẫn
1. Không dời đổi, không thay đổi. Cũng nói “bất di bất dịch” 不移不易.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không dời đổi, không thay đổi. Cũng nói là Bất di bất dịch.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc phong xuy - 北風吹
(
Vu Khiêm
)
•
Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行
(
Nguyễn Du
)
•
Hoàn cựu cư - 還舊居
(
Đào Tiềm
)
•
Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞
(
Thanh Tâm tài nhân
)
•
Ngẫu thành - 偶成
(
Trần Ngọc Dư
)
•
Phục sầu kỳ 10 - 復愁其十
(
Đỗ Phủ
)
•
Thanh thạch - 青石
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tướng công đệ ngũ chu niên huý nhật kỷ niệm - 相公第五周年諱日紀念
(
Trần Ngọc Dư
)
•
Vương Chiêu Quân (Nhất hồi vọng nguyệt nhất hồi bi) - 王昭君(一回望月一回悲)
(
Thôi Quốc Phụ
)
Bình luận
0